Skip to main content

Th

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


th

thải dụng 採用: thu dụng, lấy dùng
thải hiệt 採擷: thu tập
tham dục 貪欲: tham muốn
thanh tịnh 清淨: trong sạch
thắng liệt 勝劣: hơn kém
thâm bí 深祕: sâu kín
thâm nghĩa 深義: ý nghĩa sâu xa
thâm quán chân tục 深觀真俗: thấu suốt chân đế và tục đế 
thẩm sát 審察: xem xét
thập phần 十分: dữ phú lan na văn học thập phần loại tự 與富蘭那文學十分類似: hoàn toàn giống  với văn học Phú Lan Na (Bảo man dụ kinh 寶鬘喻經)
thật lí 實理: lí chân thực
thật thể tính 實體性: thể tính thực
thế giới 世界: cõi đời
thể đạt 體達: thấu suốt
thiện sự 善事: việc thiện
thiện tai 善哉: hay thay
thị 示: hiển bày
thị lực 視力: sức nhin
thính lực 聽力: sức nghe
thô dã 粗野: quê kệch
thuận tự 順序: thứ tự
thuyên thích 詮釋: giải thích, thuyết minh
thù thắng  殊勝: ưu việt
thủ tiên 首先:  trước hết
thử ngoại 此外: ngoài ra
thủy chung thành hoại 始終成壞: trước sau gì cũng sẽ mất


Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán