Skip to main content

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


p


phán thích 判釋: phân tích, giải thích
phật độ 佛土: cõi Phật
phật giới 佛界: cõi Phật 
phi thế 披剃: xuống tóc
phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ
phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi
phú quý 富貴: giàu sang
phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén
phiếm chỉ 泛指: chỉ chung
phiêu lưu 漂流: trôi giạt
phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt
phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả





Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán