Skip to main content

D

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y


d

danh hiệu 名號: tên hiệu
dẫn thân 引申: suy rộng
dẫn thân vi 引申為: chuyển thành
dật danh 佚名: khuyết tên
diệu thể 妙體: thể mầu nhiệm
di nhập 移入: ruôn sang
dĩ lai 以來: trở đi
dụ đạo 誘導: dẫn dắt
duyệt khả 悅可: làm đẹp lòng

đ

đa bất thăng số 多不勝數: nhiều không thể kể xiết
đại thần lực 大神力: sức thần lớn
đạo lí 道理: lẽ
điển phạm 典範: khuôn mẫu
đoan tọa 端坐: tĩnh tọa
đoạn phá 斷破: phá trừ
đồ chúng 徒眾: người học
đốc tín 篤信: sùng tín
đốn ngộ 頓悟: giác ngộ ngay tức khắc
đồng nhất 同一: cùng là một
Đường mạt Tống sơ 唐末宋初: cuối đời Đường đầu đời Tống














Comments

Popular posts from this blog

A

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y a ác thần   惡神: thần ác ách phược 厄縛: nạn ách và trói buộc áo chỉ 奧旨: ý chỉ sâu xa áo nghĩa 奧義: nghĩa sâu xa kín nhiệm ấn khế 印契: dấu ấn

P

A B C Ch D E G H I K L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y p phán thích 判釋: phân tích, giải thích phật độ 佛土: cõi Phật phật giới 佛界: cõi Phật  phi thế 披剃: xuống tóc phi thì thực 非時食: ăn quá ngọ phi trần sám hối ác nghiệp chúng tội 披陳懺悔惡業眾罪: giải bày sám hối nghiệp ác tội lỗi phú quý 富貴: giàu sang phúc tuệ thâm lợi 福慧深利: phúc đức sâu dày, trí tuệ sắc bén phiếm chỉ 泛指: chỉ chung phiêu lưu 漂流: trôi giạt phồn mậu 繁茂: rậm rạp và xanh tốt. Td: diệp phả phồn mậu 葉頗繁茂 lá rất rậm rạp và xanh tốt phụng sự đệ tử 奉事弟子: đệ tử thị giả

B

A B C Ch D E G H I K Kh L M N O P Q R S T Th Tr U V X Y b ba cập 波及: ảnh hưởng bảo trì 保持 (thanh tịnh 清淨): giữ cho (trong sạch) bất khả tư nghị 不可思議: không thể nghĩ bàn biên tế 邊際: bờ mé binh hỏa 兵火: binh lửa bố úy 怖畏: sợ hãi bốc phệ 卜筮: bói toán